Thực đơn
Kangryong Hành chínhKangryong được chia thành 1 thị trấn (ŭp), một khu lao động (rodongjagu) và 31 xã (ri).[2]
Chosŏn'gŭl | Hancha | Hán Việt | |
---|---|---|---|
Kangryŏng | 강령읍 | 康翎邑 | Khang Linh ấp |
Pup'o | 부포노동자구 | 釜浦勞動者區 | Phủ Phố lao động giả khu |
Hyangjuk-ri | 향죽리 | 香竹里 | Hương Trúc lý |
Inbong-ri | 인봉리 | 仁鳳里 | Nhân Phượng lý |
Kŭmdong-ri | 금동리 | 金銅里 | Kim Đồng lý |
Kŭmjŏng-ri | 금정리 | 錦井里 | Cẩm Tỉnh lý |
Kwangch'ŏn-ri | 광천리 | 廣天里 | Quảng Thiên lý |
Naedong-ri | 내동리 | 內洞里 | Nội Động lý |
Obong-ri | 오봉리 | 梧鳳里 | Ngô Phượng lý |
Ŏhwado-ri | 어화도리 | 漁化島里 | Ngư Hoa đảo lý |
Pongo-ri | 봉오리 | 峰梧里 | Phong Ngô lý |
Pumin-ri | 부민리 | 富民里 | Phú Dân lý |
P'yŏnghwa-ri | 평화리 | 平和里 | Bình Hòa lý |
Ryongyŏn-ri | 룡연리 | 龍淵里 | Long Uyên lý |
Sambong-ri | 삼봉리 | 三峰里 | Tam Phong lý |
Sayon-ri | 사연리 | 舍鳶里 | Xá Diên lý |
Sikyŏ-ri | 식여리 | 食餘里 | Tự Dư lý |
Sinam-ri | 신암리 | 新岩里 | Tân Nham lý |
Songhyŏn-ri | 송현리 | 松峴里 | Tùng Hiện lý |
Ssanggyo-ri | 쌍교리 | 雙橋里 | Song Kiều lý |
Suap-ri | 수압리 | 睡鴨里 | Thụy Áp lý |
Sunwi-ri | 순위리 | 巡威里 | Tuần Uy lý |
Tonggang-ri | 동강리 | 東江里 | Đông Giang lý |
Tongp'o-ri | 동포리 | 東浦里 | Đông Phó lý |
Tŭngam-ri | 등암리 | 登岩里 | Đăng Nham lý |
Thực đơn
Kangryong Hành chínhLiên quan
KangryongTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kangryong http://nk.joins.com/map/view.asp?idx=i106.htm http://www.cybernk.net/EV_CyberNKFile/image/Map/l_...